Simfibrate
Giao diện
| Dữ liệu lâm sàng | |
|---|---|
| Tên thương mại | Cholesolvin |
| Đồng nghĩa | 3-{[2-(4-Chlorophenoxy)-2-methylpropanoyl]oxy}propyl 2-(4-chlorophenoxy)-2-methylpropanoate |
| Mã ATC | |
| Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
| Số đăng ký CAS | |
| PubChem CID | |
| ChemSpider | |
| Định danh thành phần duy nhất | |
| KEGG | |
| ECHA InfoCard | 100.035.438 |
| Dữ liệu hóa lý | |
| Công thức hóa học | C23H26Cl2O6 |
| Khối lượng phân tử | 469,36 g·mol−1 |
| Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
| (kiểm chứng) | |
Simfibrate (JAN/INN; tên thương mại Cholesolvin) là một fibrate đã được sử dụng để điều trị tăng lipid máu.[1][2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Verma, Niharika (2016). "Introduction to Hyperlipidemia and its Treatment: A Review". International Journal of Current Pharmaceutical Research. Quyển 9. tr. 6. doi:10.22159/ijcpr.2017v9i1.16616.
- ^ Olsson, Anders G.; Orö, Lars; Rössner, Stephan (1974). "Clinical and metabolic effects of pentaerythritol tetranicotinate in combination with cholesolvin or clofibrate". Atherosclerosis. Quyển 19 số 3. tr. 407–415. doi:10.1016/S0021-9150(74)80005-5.