Queiroz
Giao diện
| Queiroz | |
|---|---|
| — Thành phố của Brasil — | |
Vị trí Queiroz tại São Paulo | |
| Vị trí Queiroz tại Brasil | |
| Quốc gia | Brasil |
| Bang | São Paulo |
| Thành phố giáp ranh | Tupã, Herculândia, Getulina, Luiziânia, Alto Alegre, Pompeia, Arco Íris. |
| Khoảng cách đến thủ phủ bang | 543 km |
| Thành lập | 28 tháng 3 năm 1964 |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng | César Baraldo de Barros |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 235,496 km2 (90,926 mi2) |
| Độ cao | 431 m (1,414 ft) |
| Dân số (est. IBGE/2008 [1]) | |
| • Tổng cộng | 2,811 |
| • Mật độ | 10,0/km2 (26/mi2) |
| Tên cư dân | queirosense |
| Mã điện thoại | 14 |
| HDI | 0,730 (PNUD/2000) |
Queiroz[1] là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º47'56" độ vĩ nam và kinh độ 50º14'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 431 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2 292 người. Đô thị này có diện tích 235,496 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.171
- Urbana: 1.659
- Rural: 512
- Homens: 1.115
- Mulheres: 1.056
Mật độ dân số (người/km²): 9,17
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,52
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,87
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,23
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 80,90%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,730
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,631
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,765
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,795
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]- Sông Aguapeí
- Sông Tibiriçá
- Ribeirão Caigang
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]