Meriones libycus
Giao diện
| Meriones libycus | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Rodentia |
| Họ (familia) | Muridae |
| Chi (genus) | Meriones |
| Phân chi (subgenus) | Pallasiomys |
| Loài (species) | M. libycus |
| Danh pháp hai phần | |
| Meriones libycus Lichtenstein, 1823[1] | |
Meriones libycus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1823.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Meriones libycus". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Meriones libycus tại Wikispecies
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Meriones
- Động vật được mô tả năm 1823
- Động vật Iran
- Động vật có vú Afghanistan
- Động vật Bắc Phi
- Động vật Tây Á
- Động vật Trung Đông
- Động vật có vú châu Phi
- Động vật có vú Bắc Phi
- Động vật có vú châu Á
- Động vật có vú Tchad
- Động vật có vú Trung Quốc
- Động vật có vú Tây Phi
- Động vật có vú Turkmenistan
- Động vật có vú Uzbekistan
- Động vật Libya
- Động vật có vú Tây Nam châu Á
- Sơ khai Họ Chuột