Hydrangea anomala
Giao diện
| Hydrangea anomala | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| (không phân hạng) | Asterids |
| Bộ (ordo) | Cornales |
| Họ (familia) | Hydrangeaceae |
| Chi (genus) | Hydrangea |
| Loài (species) | H. anomala |
| Danh pháp hai phần | |
| Hydrangea anomala D.Don 1825 | |
| Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
| |
Hydrangea anomala là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được D. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "The Plant List: A Working List of All Plant Species". Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). "Hydrangea anomala". Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Hydrangea anomala tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Hydrangea anomala tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Hydrangea anomala". International Plant Names Index.