Cynopterus
Giao diện
| Cynopterus | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Chiroptera |
| Họ (familia) | Pteropodidae |
| Chi (genus) | Cynopterus F. Cuvier, 1824[2] |
| Loài điển hình | |
| Pteropus marginatus E. Geoffroy, 1810 (= Vespertilio sphinx Vahl, 1797). | |
| Các loài | |
Xem trong bài. | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Acerodon macklotii | |
Cynopterus là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1824.[2] Loài điển hình của chi này là Pteropus marginatus E. Geoffroy, 1810 (= Vespertilio sphinx Vahl, 1797).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bates et al. (2008). Balionycteris maculata. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Cynopterus". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]