Creully (tổng)
Giao diện
| Tổng Creully | |
|---|---|
| — Tổng — | |
| Tổng Creully | |
| Quốc gia | |
| Vùng | Normandie |
| Tỉnh | Calvados |
| Quận | Caen |
| Thủ phủ | Creully |
| Chính quyền | |
| • Tổng ủy viên hội đồng | Jean-Pierre Lavisse |
| • Nhiệm kỳ | 2004-2011 |
| Dân số (1999)Dân số không trùng lặp | |
| • Tổng cộng | 18 495 |
| • Mật độ | 140,18/km2 (363,1/mi2) |
| Mã địa lý | 14 13 |
| Số xã | 25 |
Tổng Creully là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Creully ở quận Caen. Độ cao khu vực này dao động từ 1 m (Courseulles-sur-Mer) đến 82 m (Martragny) với độ cao trung bình 47 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]| Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
|---|---|---|---|
| 1992 - 2004 | Michel Leparquier | RPR, rồi đến UMP | - |
| 2004 - en cours | Jean-Pierre Lavisse | PS | Thị trưởng Amblie |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Creully gồm 25 xã với dân số 18 495 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
| Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
|---|---|---|---|
| Amblie | 292 | 14480 | 14008 |
| Anguerny | 724 | 14610 | 14014 |
| Anisy | 633 | 14610 | 14015 |
| Basly | 657 | 14610 | 14044 |
| Bény-sur-Mer | 316 | 14440 | 14062 |
| Cairon | 1 585 | 14610 | 14123 |
| Cambes-en-Plaine | 1 493 | 14610 | 14125 |
| Colomby-sur-Thaon | 347 | 14610 | 14170 |
| Coulombs | 246 | 14480 | 14186 |
| Courseulles-sur-Mer | 3 886 | 14470 | 14191 |
| Creully | 1 426 | 14480 | 14200 |
| Cully | 172 | 14480 | 14212 |
| Fontaine-Henry | 517 | 14610 | 14275 |
| Le Fresne-Camilly | 787 | 14480 | 14288 |
| Lantheuil | 592 | 14480 | 14355 |
| Lasson | 494 | 14740 | 14356 |
| Martragny | 325 | 14740 | 14406 |
| Reviers | 479 | 14470 | 14535 |
| Rosel | 558 | 14740 | 14542 |
| Rucqueville | 139 | 14480 | 14548 |
| Saint-Gabriel-Brécy | 243 | 14480 | 14577 |
| Secqueville-en-Bessin | 358 | 14740 | 14670 |
| Thaon | 1 350 | 14610 | 14685 |
| Vaux-sur-Seulles | 322 | 14400 | 14733 |
| Villons-les-Buissons | 554 | 14610 | 14758 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]| 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
|---|---|---|---|---|---|
| 8 699 | 9 177 | 10 545 | 13 596 | 15 481 | 18 495 |
| Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng | |||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Creully trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee