Commiphora wightii
Giao diện
| Commiphora wightii | |
|---|---|
![]() | |
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| Bộ (ordo) | Sapindales |
| Họ (familia) | Burseraceae |
| Chi (genus) | Commiphora |
| Loài (species) | C. wightii |
| Danh pháp hai phần | |
| Commiphora wightii (Arn.) Bhandari, 1964 | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Commiphora wightii là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae. Loài này được (Arn.) Bhandari mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). "Commiphora wightii". Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Commiphora wightii tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Commiphora wightii tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Commiphora wightii". International Plant Names Index.
