Chỉ
Giao diện
	
	
Tra chỉ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Trong tiếng Việt, chỉ có thể bao gồm nhiều nghĩa:
- Chỉ: một loại dây (chỉ cước, chỉ may vá).
 - Chỉ: đơn vị đo trọng lượng thường dùng trong ngành kim hoàn và trong Đông y nặng khoảng 3,75 gram.
 - Chỉ: đường kẻ hay nét vẽ nhỏ dài (chỉ tay, kẻ chỉ).
 - Chỉ (止, tiếng Phạn śamatha): thuật ngữ Phật học, chỉ một loại định an chỉ. Cũng được thấy trong thuật ngữ Chỉ quán (止觀, śamatha-vipaśyanā)
 - Chỉ: một loài thực vật thuộc họ Cửu lý hương (Rutaceae)
 - Chỉ (chữ Nho: 旨): là một văn bản luật pháp thời phong kiến của các triều đình Việt Nam