Cercopithecus doggetti
Giao diện
| Cercopithecus doggetti | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Primates |
| Họ (familia) | Cercopithecidae |
| Chi (genus) | Cercopithecus |
| Loài (species) | C. doggetti |
| Danh pháp hai phần | |
| Cercopithecus doggetti (Pocock, 1907)[2] | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
sibatoi (Lorenz, 1913) | |
Cercopithecus doggetti là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Pocock mô tả năm 1907.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kingdon, J. & Butynski, T. M. (2008). Cercopithecus mitis ssp. doggetti. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Cercopithecus doggetti". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Cercopithecus doggetti tại Wikispecies