Bước tới nội dung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tche
Sử dụng
Hệ chữ viếtChữ Kirin
Phát âm/t͡ʃʼ/
Bài viết này chứa các mẫu tự phiên âm trong Bảng phiên âm quốc tế (IPA). Để đọc được IPA, xem Trợ giúp:IPA. Để hiểu rõ sự khác biệt giữa các ký hiệu [ ], / / và ⟨ ⟩, xem IPA § Dấu ngoặc và dấu phân cách phiên âm.

Tche (Ꚓ ꚓ, chữ nghiêng:  ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của Tche là chữ ghép của hai chữ cái Te (Т т Т т) và Che (Ч ч Ч ч).

Tche từng được sử dụng trong bảng chữ cái Kirin cũ của tiếng Komi.[1] Tche cũng từng được dùng trong bảng chữ cái Kirin cũ của tiếng Abkhaz, trong đó nó đại diện cho âm /t͡ʃʼ/. Chữ cái Tche được thay thế bằng chữ cái Che với nét gạch đuôi (Ҷ) trong bảng chữ cái Abkhaz hiện đại.

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER TCHE CYRILLIC SMALL LETTER TCHE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 42642 U+A692 42643 U+A693
UTF-8 234 154 146 EA 9A 92 234 154 147 EA 9A 93
Tham chiếu ký tự số Ꚓ Ꚓ ꚓ ꚓ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Proposal to encode four Cyrillic characters in the BMP of the UCS" [Đề xuất mã hóa bốn chữ cái Kirin vào mặt phẳng đa ngôn ngữ căn bản của Unicode] (PDF) (bằng tiếng Anh). ngày 31 tháng 1 năm 2012. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.