Monotropa uniflora
Giao diện
| Monotropa uniflora | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| Bộ (ordo) | Ericales |
| Họ (familia) | Ericaceae |
| Chi (genus) | Monotropa |
| Loài (species) | M. uniflora |
| Danh pháp hai phần | |
| Monotropa uniflora L. | |
Monotropa uniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1] Nó là cây thân thảo lưu niên sống ở vùng ôn đới châu Á, Bắc Mỹ và Nam Mỹ.[2] Nó trước đây được đặt trong họ Monotropaceae, nay được chuyển sang họ Ericaceae.
Không như các loài thực vật khác, nó có màu trắng, và không có diệp lục. Thay vì tạo quang hợp, nó sống ký sinh. Thân cây đôi khi toàn trắng, nhưng thường thì có nhiều đốm đen và hồng nhạt.[3] Các biến thể hiếm có thể có màu đỏ đậm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). "Monotropa uniflora". Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Neyland, Ray; Hennigan, Melissa K. (2004). "A Cladistic analysis of Monotropa uniflora (Ericaceae) inferred from large ribosomal subunit (26S) rRNA gene sequences". Castanea. Quyển 69 số 4. tr. 265–271. doi:10.2179/0008-7475(2004)069<0265:ACAOMU>2.0.CO;2.
- ^ David Matthews "Indian Pipes, Ithaca NY" Lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2012 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Monotropa uniflora tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Monotropa uniflora tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Monotropa uniflora". International Plant Names Index.
Thể loại:
- Monotropa
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Bangladesh
- Thực vật Bhutan
- Thực vật Canada
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Nepal
- Thực vật Nhật Bản
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật California
- Thực vật Nam Mỹ
- Thực vật Oregon
- Cây thuốc
- Thực vật châu Á
- Thực vật Bắc Mỹ
- Monotropoideae
- Loài an toàn theo NatureServe
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Sơ khai Họ Thạch nam