Eupithecia asema
Giao diện
| Eupithecia asema | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Lepidoptera |
| Họ (familia) | Geometridae |
| Chi (genus) | Eupithecia |
| Loài (species) | E. asema |
| Danh pháp hai phần | |
| Eupithecia asema Hampson 1859[1] | |
Eupithecia asema là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Taxapad". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Eupithecia asema tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia asema