Champdray
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gí
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Simple English
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Champdray | |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Quận | Saint-Dié-des-Vosges |
| Tổng | Corcieux |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 88085 / |
Champdray là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 9,49 km², dân số năm 1999 là 949 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 712 m trên mực nước biển. Dân địa phương tiếng Pháp gọi là Chandeleys.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Dân số | 139 | 196 | 151 | 159 | 160 | 184 |
| From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. | ||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Champdray trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007 tại Wayback Machine
